Bảng Giá

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ SÀN VẬN CHUYỂN

 

I.     NHÀ VẬN CHUYỂN HOLASHIP

1.    Bảng giá (áp dụng nội thành, ngoại thành Hà Nội và Hồ Chí Minh)

Đơn vị: VNĐ

Tỉnh

Cân nặng

Nội thành

Ngoại thành

Hà Nội

0 kg – 5 kg

15.000

15.000

+ 1 kg

3.000

3.000

Hồ Chí Minh

0 kg – 0,5 kg

16.000

17.000

0,5 – 5 kg

17.000

18.000

+1 kg

3.000

3.000

 

-          Quy định nội thành và ngoại thành tại Hà Nội và Hồ Chí Minh:

Khu vực

Nội thành

Ngoại thành

Hà Nội

Q. Ba Đình, Q. Tây Hồ, Q. Cầu Giấy, Q. Thanh Xuân, Q. Hoàn Kiếm, Q. Đống Đa, Q. Hai Bà Trưng

Q. Hoàng Mai, Q. Bắc Từ Liêm, Q. Nam Từ Liêm, Q. Long Biên, Q. Hà Đông

Hồ Chí Minh

Q.1, Q.3, Q.4, Q.5, Q.6, Q.7, Q.8, Q.10, Q.11, Q. Gò Vấp, Q. Tân Bình, Q. Tân Phú, Q. Bình Thạnh, Q. Phú Nhuận

Q.2, Q.9, Q.12, Q.Thủ Đức, Q.Bình Tân

 

2.    Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức cước

Phí thu hộ

·         Miễn phí

·         Mức thu hộ tối đa là 10.000.000 VNĐ

Phí khai giá

·         Dưới 3.000.000 VNĐ miễn phí

·         Từ 3.000.001 – 10.000.000 VNĐ tính phí 1 % giá trị hàng hóa

Phí giao trả 1 phần

·         50% cước phí chiều đi

Phí chuyển hoàn

·         Miễn phí

Phí hàng cồng kềnh

·         Mỗi chiều không quá 30 cm

·         Với hàng hóa có kích thước lớn hơn 30 cm thì cần có sự khảo sát và đánh giá thực tế từ bộ phận vận hành

·         Công thức quy đổi sẽ được tính khi một chiều lớn hơn 30 cm:

o  Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 5.000

o  Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

3.    Chiết khấu theo lượng đơn

Đối với khu vực Hà Nội:

Lượng đơn giao, trả thành công/ngày

Chiết khấu

Kỳ thanh toán

Từ 100 đơn đến 300 đơn

1.000 VNĐ/đơn

·         Ngày 15 hàng tháng

Từ 300 đơn trở lên

2.000 VNĐ/đơn

 

Đối với khách hàng ở Hồ Chí Minh:

Lượng đơn giao, trả thành công/ngày

Chiết khấu

Kỳ thanh toán

Từ 100 đơn trở lên

1.000 VNĐ/đơn

·         Ngày 15 hàng tháng


Lưu ý:
Lượng đơn được tính chiết khấu = Tổng số đơn giao, trả thành công / Số ngày lên đơn

 

II.  NHÀ VẬN CHUYỂN GHN EXPRESS

1.    Bảng giá dịch vụ (đã bao gồm VAT)

1.1   Bảng giá áp dụng từ 0 – 5 kg

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Nội thành

Huyện/xã

Thêm 0,5 kg (hàng dưới 4 kg)

Thêm 0,5 kg (hàng trên 4 kg)

Toàn quốc

0 kg – 0,5 kg

24.000

4.000

7.000

0,5 kg – 1 kg

26.000

1 kg – 2 kg

29.000

 

1.2   Bảng giá áp dụng từ 5 kg trở lên

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Nội thành

Huyện/xã

Thêm 1 kg

Toàn quốc

5 kg

39.000

7.000

 

 

 

 

2.    Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức phí

Phí thu hộ

·         Miễn phí

Phí chuyển hoàn

·         Miễn phí

Phí khai giá

·         Dưới 3.000.000 VNĐ miễn p

·         T 3.000.001 – 10.000.000 VNĐ tính phí 0,5 % giá trị hàng hóa

Phí hàng cồng kềnh

·         Mỗi chiều không quá 50 cm

·         Công thức quy đổi sẽ được tính khi một chiều lớn hơn 30 cm:

o  Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 5.000

·         Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

III.  NHÀ VẬN CHUYỂN J&T EXPRESS

1.    Bảng giá dịch vụ (đã bao gồm VAT)

1.1   Đi từ Hà Nội

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Mức Cước

Nội tỉnh
(Hà Nội đi Hà Nội)

0 – 1 kg

18.000

1 – 2 kg

21.000

Mỗi 0,5 kg tiếp theo

2.500

Liên tỉnh

0 – 0,05 kg

22.000

0,05 – 0,5 kg

26.000

0,5 – 1 kg

29.000

1 – 2 kg

37.000

Mỗi 0,5 kg tiếp theo

4.000

 

1.2   Đi từ TP Hồ Chí Minh

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Mức cước

Nội thành

Ngoại thành

Nội tỉnh
(HCM đi HCM)

0 kg – 2 kg

21.000

23.000

Mỗi 0,5 kg tiếp theo

5.000

5.000

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Mức cước

Liên tỉnh

0 kg – 0,2 kg

27.000

0,2 kg – 0,5 kg

28.000

0,5 kg – 1 kg

31.000

1 kg – 2 kg

38.000

Mỗi 0,5 kg tiếp theo

6.000

 

2.       Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức phí

Phí thu hộ

·         Miễn phí

Phí chuyển hoàn

·         50% cước phí chiều đi

Phí khai giá

·         Dưới 1.000.000 VNĐ miễn phí khai giá

·         Từ 1.000.000 VNĐ áp dụng phí khai giá bằng 1,1 % giá trị hàng hóa

Phí hàng cồng kềnh

·         Mỗi chiều không quá 50 cm

·         Công thức quy đổi sẽ được tính khi một chiều lớn hơn 30 cm:

o  Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 6.000

·         Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

IV.     THỜI GIAN ÁP DỤNG

Bảng giá dịch vụ này được chính thức áp dụng kể từ ngày 01/12/2021 cho đến khi có thông báo mới.

Trân trọng!