BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN

I.    GÓI TOÀN QUỐC 20K

1.1. Bảng giá dịch vụ (đã bao gồm VAT)

Đơn vị: VNĐ

Khối lượng bưu kiện

Nội Vùng

Toàn Quốc

Từ 0 đến ≤ 1,5kg

20.000

20.000

> 1,5kg đến 3kg

25.000

25.000

> 3kg đến 4kg

27.000

33.000

> 4kg đến 5kg

28.000

40.000

> 5kg đến 6kg

27.000

48.000

> 6kg đến 7kg

29.000

55.000

Mỗi 1kg tiếp theo

4.000

7.000

 

1.2. Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức cước

Phí thu hộ

       Miễn phí

Phí chuyển hoàn

       Miễn phí

Phí khai giá

       Giá trị khai giá < 1.000.000 VNĐ: miễn phí

       Giá trị khai giá ≥ 1.000.000 – 20.000.000 VNĐ: 0,54 % giá trị khai giá

Phí hàng cồng kềnh

       Mỗi chiều không quá 80 cm

       Công thức quy đổi:

o  Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 5.000

       Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

II.  NHÀ VẬN CHUYỂN GHN EXPRESS

1.   Bảng giá dịch vụ (đã bao gồm VAT)

1.1   Bảng giá áp dụng từ 0 – 5 kg

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Nội thành

Huyện/xã

Thêm 0,5 kg (hàng dưới 4 kg)

Thêm 0,5 kg (hàng trên 4 kg)

Nội thành

0 kg – 3 kg

19.500

24.000

1.500

3.000

Toàn quốc

0 kg – 0,5 kg

24.000

4.000

7.000

0,5 kg – 1 kg

26.000

1 kg – 2 kg

28.000

1.2   Bảng giá áp dụng từ 5 kg trở lên

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Nội thành

Huyện/xã

Thêm 1 kg

Toàn quốc

5 kg

38.000

7.000

 

2.   Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức cước

Phí thu hộ

       Miễn phí

Phí giao trả một phần

       Đối với tuyến nội tỉnh: 5.000 VNĐ/đơn

       Đối với các tuyến ngoại tỉnh: 50% cước phí chiều đi của đơn hàng đó

Phí dịch vụ yêu cầu giao lại

       Phí gửi yêu cầu giao lại kể từ lần thứ 4, sau 3 lần giao miễn phí: 11.000 VNĐ / giao lại.

Phí chuyển hoàn

       Miễn phí

Phí khai giá

       Giá trị khai giá < 1.000.000 VNĐ: miễn phí

       Giá trị khai giá ≥ 1.000.000 – 20.000.000 VNĐ: 0,5 % giá trị khai giá

Phí hàng cồng kềnh

       Mỗi chiều không quá 50 cm

       Công thức quy đổi sẽ được tính khi một chiều lớn hơn 30 cm:

o  Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 5.000

       Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

III.  NHÀ VẬN CHUYỂN J&T EXPRESS

1.   Đi từ Hà Nội (đã bao gồm VAT)

1.1. Bảng giá dịch vụ

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Mức Cước

Nội tỉnh

0 kg – 2 kg

18.000

Mỗi 1 kg tiếp theo

3.000

Liên tỉnh

0 kg – 1 kg

22.000

Mỗi 0,5 kg tiếp theo

6.000

 

1.2. Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức phí

Phí thu hộ

       Miễn phí

Phí chuyển hoàn

       50% cước phí chiều đi

Phí giao trả một phần

       Miễn phí

Phí khai giá

       Giá trị khai giá < 1.000.000 VNĐ: miễn phí

       Giá trị khai giá ≥ 1.000.000 – 30.000.000 VNĐ: 1,08% giá trị khai giá

Phí hàng cồng kềnh

       Mỗi chiều không quá 50 cm

       Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 5.000

       Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

2. Đi từ TP Hồ Chí Minh

2.1. Bảng giá dịch vụ

Đơn vị: VNĐ

Tuyến

Khối lượng

Mức cước

Nội thành

0 kg – 2 kg

20.000

Mỗi 1 kg tiếp theo

8.000

Toàn quốc

0 kg 2kg

24.000

Mỗi 1 kg tiếp theo

8.000

2.2. Dịch vụ gia tăng

Tên dịch vụ

Mức phí

Phí thu hộ

       Miễn phí

Phí chuyển hoàn

       Miễn phí

Phí giao trả một phần

       Miễn phí

Phí khai giá

      Giá trị khai giá: 0.5% giá trị khai giá

Phí hàng cồng kềnh

       Mỗi chiều không quá 50 cm

       Khối lượng quy đổi = [Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Chiều cao (cm)] / 6.000

       Khối lượng nào lớn hơn thì tính theo khối lượng đó

 

VI. THỜI GIAN ÁP DỤNG

Bảng giá dịch vụ này được chính thức áp dụng kể từ ngày 08/04/2024 cho đến khi có thông báo mới.

Trân trọng!